Bảng tra cường độ chịu kéo của thép – Đặc điểm, mác thép, tiêu chuẩn, xuất xứ, ứng dụng, quy cách

Thép là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Cường độ chịu kéo của thép là thông số kỹ thuật quan trọng, quyết định đến khả năng chịu lực và tính bền vững của công trình. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng tra cường độ chịu kéo của thép (Xem chi tiết tại đây), mác thép, tiêu chuẩn, xuất xứ, ứng dụng và quy cách phổ biến trên thị trường.


Đặc điểm của cường độ chịu kéo của thép

Cường độ chịu kéo của thép là khả năng chống lại lực kéo tác động lên vật liệu trước khi bị đứt gãy. Một số đặc điểm quan trọng của cường độ chịu kéo của thép gồm:

  • Khả năng chịu lực cao: Đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
  • Tính đàn hồi và dẻo dai: Giúp thép có thể uốn, kéo mà không bị gãy.
  • Khả năng chống ăn mòn: Một số loại thép có phủ mạ kẽm hoặc hợp kim chống gỉ giúp tăng độ bền.
  • Ứng dụng rộng rãi: Dùng trong sắt thép xây dựng, cơ khí chế tạo, cầu đường, kết cấu nhà thép, đóng tàu...

Mác thép và tiêu chuẩn phổ biến

Dưới đây là danh sách một số mác thép và tiêu chuẩn kỹ thuật được sử dụng phổ biến trong công nghiệp:

Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

  • CT3 – Thép kết cấu chung
  • SS400 – Thép kết cấu thông dụng
  • SD295A, SD295B – Thép xây dựng cường độ trung bình
  • CB300V, CB400V, CB500V – Thép cốt bê tông

Mác thép theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)

  • A36 – Thép tấm kết cấu chung
  • A572 – Thép cường độ cao
  • A516 – Thép tấm chịu áp lực

Mác thép theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)

  • SS400 – Thép kết cấu chung
  • S45C – Thép carbon trung bình
  • SUS304, SUS316 – Thép không gỉ

Mác thép theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN)

  • S235JR – Thép kết cấu thấp
  • S275JR – Thép kết cấu trung bình
  • S355JR – Thép kết cấu cao

Xem thêm chi tiết về barem thép để lựa chọn thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.


Xuất xứ của thép trên thị trường

Hiện nay, thép được nhập khẩu và sản xuất từ nhiều quốc gia khác nhau. Một số nguồn cung cấp thép chính:

  • Thép Việt Nam: Do các nhà máy như Hòa Phát, Pomina, Miền Nam sản xuất.
  • Thép Nhật Bản: Chất lượng cao, phổ biến trong ngành cơ khí và chế tạo máy.
  • Thép Trung Quốc: Giá thành cạnh tranh, được sử dụng nhiều trong các dự án xây dựng.
  • Thép Hàn Quốc: Độ bền cao, thích hợp cho công trình lớn.
  • Thép Châu Âu (Đức, Nga, Pháp, Ý...): Tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, ứng dụng trong công nghiệp nặng.

Ứng dụng của thép trong thực tế

Thép có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Sắt thép xây dựng: Cốt thép bê tông, khung nhà thép, cầu đường, công trình công nghiệp.
  • Xà gồ: Làm đòn tay mái nhà, nhà xưởng, nhà tiền chế.
  • Thép hình: Cột, dầm, khung sườn kết cấu thép.
  • Thép hộp: Ống dẫn nước, khung cửa, lan can.
  • Thép ống: Ống dẫn dầu, ống nước công nghiệp, kết cấu giàn không gian.
  • Thép tấm: Chế tạo tàu biển, bồn chứa xăng dầu.
  • Thép tròn đặc: Trục máy, chi tiết cơ khí.
  • Phụ kiện thép: Bulong, ốc vít, phụ kiện hàn.
  • Tôn lợp: Mái nhà, nhà xưởng, kho bãi.
  • Inox: Gia công trang trí nội thất, thiết bị y tế.

Quy cách tiêu chuẩn của thép

Loại thép Kích thước phổ biến Độ dày (mm) Tiêu chuẩn
Thép tấm 1.5m x 6m, 2m x 12m 1.5 - 50 ASTM, JIS, EN
Thép hình U U50 - U400 3.0 - 12 TCVN, ASTM
Thép hình I I100 - I600 5.0 - 20 JIS, EN
Thép hộp 20x20 - 200x200 0.7 - 12 ASTM, JIS
Thép ống Phi 21 - Phi 406 2.0 - 20 API, JIS, ASTM
Thép tròn đặc Phi 6 - Phi 500 3.0 - 100 ASTM, TCVN
Xà gồ C/Z C100 - C300, Z150 - Z300 1.5 - 3.5 TCVN, JIS

Mua thép chất lượng tại CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH là đơn vị cung cấp thép uy tín tại TP.HCM với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi có hệ thống nhà máy và kho bãi rộng lớn, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.

Thông tin liên hệ

  • Trụ sở chính: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP.HCM
  • Nhà máy 1: Số 43/7B đường Phan Văn, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 3: Số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
  • Hệ thống kho bãi: 50 kho bãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Hotline 24/7: 097 5555 055 – 0907 137 555 – 0937 200 900
  • Website: https://sangchinhsteel.vn/

Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!